Re: Tieng Viet lesson time
1. Đi đâu? Đi bằng ǵ? (Where to go? How to go?)
H Thùy Dung ơi! Tuần sau chúng ta bắt đầu nghỉ hè rồi.
Cậu có đi đâu không?
Thuy Dung! We'll begin summer holidays next week.
Do you want to go any place?
D Tớ định vào thành phố Hồ Chí Minh.
I am going to Ho Chi Minh city.
Sau đó lên Đà Lạt và xuống băi biển Vũng Tàu.
After that go up to Dalat city and go down to Vungtau beach.
H Cậu định vào thành phố Hồ Chí Minh bằng ǵ?
How are you going to Ho Chi Minh city?
D Có lẽ tớ sẽ đi bằng ô-tô.
Maybe I'll go by car.
H Sao cậu không đi bằng máy bay hoặc tàu hỏa?
Why won't you go by plane or train?
D Tớ không có đủ tiền đi máy bay v́ máy bay rất đắt.
I don't have enough money to go by plane because airticket is very expensive.
C̣n tàu hỏa th́ tớ rất sợ.
And I am afraid of the train.
Cách đây mấy năm, tớ đi tàu mất 42 giờ. Mệt lắm.
Some years ago, it took me 42 hours by train. Very tired.
H Ồ. BÂY GIỜ VIỆC ĐI lại tốt hơn rồi.
Oh. Travelling is easier now.
Đừng sợ
Don't be afraid.
Từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh, cậu chỉ đi mất 36 tiếng thôi.
It'll take you only 36 hours from Hanoi to Ho Chi Minh city.
Bố tớ vừa mới đi thành phố Hồ Chí Minh về bằng tàu hỏa.
My father has just come back from Ho Chi Minh city by train.
Theo tớ, cậu nên đi bằng tàu hỏa.
I think you should go by train.
D Ừ. ĐỂ TỚ XEM LẠI.
Yes. Let me think about it again.
C̣n cậu, tuần sau cậu định đi đâu?
And you? Where are you going next week?
H Tuần sau tớ phải ở nhà
I have to stay at home next week.
Nhưng ba tuần nữa tớ sẽ đi Huế.
But in three weeks, I'll go to Hue city.
Tớ rất thích Huế.
I like Hue very much.
Cậu đi Huế lần nào chưa?
Have you ever been to Hue?
D Chưa.
Not yet.
Huế đẹp lắm phải không?
Hue city is very beautiful, isn't it?
H Tuyệt vời.
Wonderful.
Cậu có thể đi thuyền dọc sông Hương và nghe ḥ Huế.
You can go by boat along the Huong river and listen to Hue folk-songs.
Thú vị lắm.
Very interesting.
D Cậu sướng thật. Được đi rất nhiều nơi.
You are very lucky.
You had chances to have been to many places.
2. Ở GA HÀ NỘI (AT THE HANOI RAILWAY STATION)
D Chào chị ạ!
Good afternoon!
E Chào chị! Chị cần ǵ ạ?
Good afternoon! Can I help you?
D Tàu đi Sài G̣n mỗi ngày có mấy chuyến hả chị?
How many trains to Saigon a day, please?
E Mỗi ngày hai chuyến chị ạ.
Two trains a day.
D Tàu khởi hành lúc mấy giờ hả chị?
What time do the trains leave?
E Tám giờ sáng và năm giờ chiều.
At 8 a.m and at 5 p.m.
D Xin chị cho một vé đi ngày mai.
Please a ticket for tomorrow.
E Chị muốn đi chuyến sáng hay chuyến chiều?
Would you like the trip in the morning or afternoon?
D Chuyến 8 giờ sáng.
The trip at 8 a.m.
E Vé loại nào ạ?
Which class ticket, please?
D Loại một chị ạ.
First class.
E Chị muốn mua vé khứ hồi không?
Would you like a return ticket?
D Không. Vé một chiều thôi.
No. One way ticket only.
Tiền đây ạ.
Here's money.
E Vé của chị đây.
Here is your ticket.
D Cảm ơn chị.
Thank you.
3. Gọi tắc-xi (Calling a taxi)
G Alô! Đấy là 8287460 phải không ạ?
Hello! Is that 8287460?
T Vâng. Lái xe tắc-xi đây.
Yes. Taxi driver here.
Ông cần ǵ ạ?
Can I help you?
G Tôi cần đi sân bay Nội Bài.
I'd like to go to the Noibai Airport.
T Bao giờ ạ?
When, please?
G Sáng mai, lúc 6 giờ.
Tomorrow morning, at 6 o'clock.
T Vâng. Xin ông cho biết địa chỉ.
Yes. Your address, please.
G Số 13 phố Nguyễn Khắc Cần.
Number 13, Nguyen Khac Can street.
Số điện thoại của tôi là 8268959.
My telephone number is 8268959.
T Vâng. Tôi sẽ đến vào lúc 6 giờ kém 5.
Yes. I'll be at your place at 5 to 6.
Cảm ơn ông.
Thank you.
G Chào ông.
Good bye.
|